Sản
phẩm
|
Găng tay cao su khám
bệnh dạng có bột
|
Nguyên
liệu
|
Mủ
kem (latex) ly tâm tự nhiên.
|
Hàm
lượng bột
|
≤10mg
/dm2
|
Nồng
độ Protein
|
Protein
tách chiết trong nước: 200ug/g hoặc thấp hơn lượng công bố này
|
Màu
sắc
|
Màu
cao su tự nhiên
|
Đặc
điểm
|
Dùng
được cả hai tay, cổ tay được se viền, bề mặt găng tay trơn hoặc vùng bàn
tay nhám.
|
Qui
cách
đóng gói
|
100cái
/ hộp, 10 hộp / thùng
|
Nhãn
hiệu
|
UB/HT GLOVES , T4 GLOVES , MED GLOVES
|
Kích
thước
|
Size
|
Chiều rộng lòng bàn tay (mm)
|
Chiều
dài (mm)
|
Extra
small
Small
Medium
Large
Extra
large
|
< 80
85 ± 3
95 ± 3
105 ± 3
> 110
|
min 240
min 240
min 240
min 240
min 240
|
Độ
dày
|
Vị trí đo
|
Một lớp (mm)
|
Đầu
ngón tay(13 ± 3mm tại tâm điểm ngón tay)
Lòng
bàn tay (tại tâm điểm lòng bàn tay)
|
min 0.01
min 0.01
|
Đặc
tính cơ học
|
|
Trước lão hoá
|
Sau lão
hoá
(70
± 2oC trong 7 ngày)
|
Sức
căng cơ (Mpa)
Độ
giãn (%)
|
min 18.0
min 650
|
min 14.0
min 500
|
Chức năng
và Tác dụng
|
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với các chất độc hại và nguy
hiểm không mong muốn.
- Dễ đeo và khó bị cuộn tròn khi đeo.
- Tính mềm mại mang lại cảm giác thoải mái và vừa vặn
cho người sử dụng. Ngoài ra, người sử dụng sẽ có cảm giác thoải mái hơn
với chức năng giảm tiết mồ hôi tay gây cảm giác khó chịu.
- Cổ tay được se viền nên dễ đeo vào và tránh bị rách.
- Dùng được cả hai tay và dạng ngón tay thẳng.
|
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
|
- Dựa theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng sản phẩm của
Mỹ - ASTM D3578 (05)
- Áp dụng quy trình Sản xuất thực hành tốt – GMP theo
hướng dẫn của FDA.
- Sử dụng lượng cornstarch theo mức cho phép USP, FDA.
|